Skip to main content

Về việc công bố danh mục các thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và không thực hiện tiếp nhận tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh An Giang

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG Số: 1032/QĐ-UBND CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc An Giang, ngày 17 tháng 5 năm 2021 QUYẾT ĐỊNH Về việc công bố danh mục các thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và không thực hiện tiếp nhận tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh An Giang CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019; Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐCP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến Kiểm soát thủ tục hành chính; Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính; Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Theo đề nghị của Chánh văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang. QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục các thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và không thực hiện tiếp nhận tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh An Giang (phụ lục kèm theo). 2 Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 3209/QĐ-UBND ngày 17 tháng 12 năm 2018 của Chủ tịch UBND tỉnh An Giang về việc ban hành danh mục các thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và không thực hiện tiếp nhận tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh An Giang. Giao UBND huyện, thị xã, thành phố niêm yết công khai đầy đủ Quyết định này trên Cổng thông tin điện tử của các đơn vị; Chỉ đạo UBND cấp xã thực hiện nghiêm túc việc tiếp nhận, giải quyết toàn bộ các thủ tục hành chính theo Quyết định này trên Cổng dịch vụ công, Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh. Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./. Nơi nhận: - Cục kiểm soát TTHC - VPCP; - Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh; - Sở, ban, ngành tỉnh; - UBND các huyện, thị xã, thành phố; - Lãnh đạo Vp. UBND tỉnh; - Cổng thông tin điện tử tỉnh; - Lưu: VT, TH. CHỦ TỊCH Nguyễn Thanh Bình PHỤ LỤC 1 Danh mục các thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh An Giang (Ban hành kèm theo Quyết định số 1032/QĐ-UBND ngày 17/5/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang) STT Mã TTHC Tên thủ tục hành chính Lĩnh vực Quyết định Công bố Ghi chú 1 2.001810.000.00.00.H01 giải thể nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập) Giáo dục Mầm non (Bộ Giáo dục và Đào tạo) 660/QĐ-UBND ngày 30/03/2021 2 1.001714.000.00.00.H01 Cấp học bổng và hỗ trợ kinh phí mua phương tiện, đồ dùng học tập dùng riêng cho người khuyết tật học tại các cơ sở giáo dục Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân (Bộ Giáo dục và Đào tạo) 660/QĐ-UBND ngày 30/03/2021 3 1.004485.000.00.00.H01 Sáp nhập, chia, tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân (Bộ Giáo dục và Đào tạo) 660/QĐ-UBND ngày 30/03/2021 2 STT Mã TTHC Tên thủ tục hành chính Lĩnh vực Quyết định Công bố Ghi chú 4 1.004443.000.00.00.H01 Cho phép nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập hoạt động giáo dục trở lại Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân (Bộ Giáo dục và Đào tạo) 660/QĐ-UBND ngày 30/03/2021 5 1.004492.000.00.00.H01 Thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân (Bộ Giáo dục và Đào tạo) 660/QĐ-UBND ngày 30/03/2021 6 1.004441.000.00.00.H01 Cho phép cơ sở giáo dục khác thực hiện chương trình giáo dục tiểu học Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân (Bộ Giáo dục và Đào tạo) 660/QĐ-UBND ngày 30/03/2021 7 2.002226.000.00.00.H01 Thông báo thành lập tổ hợp tác Thành lập và hoạt động của tổ hợp tác (Bộ Kế hoạch và Đầu tư) 2876/QĐ-UBND ngày 02/12/2019 3 STT Mã TTHC Tên thủ tục hành chính Lĩnh vực Quyết định Công bố Ghi chú 8 2.002227.000.00.00.H01 Thông báo thay đổi tổ hợp tác Thành lập và hoạt động của tổ hợp tác (Bộ Kế hoạch và Đầu tư) 2876/QĐ-UBND ngày 02/12/2019 9 2.002228.000.00.00.H01 Thông báo chấm dứt hoạt động của tổ hợp tác Thành lập và hoạt động của tổ hợp tác (Bộ Kế hoạch và Đầu tư) 2876/QĐ-UBND ngày 02/12/2019 10 2.000286.000.00.00.H01 Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh Bảo trợ xã hội (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội) 3771/QĐ-UBND ngày 20/12/2017 11 1.001310.000.00.00.H01 Tiếp nhận đối tượng là người chưa thành niên không có nơi cư trú ổn định bị áp dụng biện pháp giáo dục tại xã, phường, thị trấn vào cơ sở trợ giúp trẻ em Bảo trợ xã hội (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội) 2688/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 12 1.001731.000.00.00.H01 Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội (được trợ giúp xã hội thường xuyên tại cộng đồng) Bảo trợ xã hội (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội) 2688/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 4 STT Mã TTHC Tên thủ tục hành chính Lĩnh vực Quyết định Công bố Ghi chú 13 1.001753.000.00.00.H01 Quyết định trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh Bảo trợ xã hội (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội) 34/QĐ-UBND ngày 11/01/2021 14 1.001758.000.00.00.H01 Chi trả trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh Bảo trợ xã hội (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội) 34/QĐ-UBND ngày 11/01/2021 15 1.001776.000.00.00.H01 Thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng Bảo trợ xã hội (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội) 34/QĐ-UBND ngày 11/01/2021 16 1.000674.000.00.00.H01 Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện Bảo trợ xã hội (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội) 2688/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 17 1.001699.000.00.00.H01 Xác định, xác định lại mức độ khuyết tật và cấp Giấy xác nhận khuyết tật Bảo trợ xã hội (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội) 2689/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 5 STT Mã TTHC Tên thủ tục hành chính Lĩnh vực Quyết định Công bố Ghi chú 18 1.001653.000.00.00.H01 Đổi, cấp lại Giấy xác nhận khuyết tật Bảo trợ xã hội (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội) 2689/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 19 2.000751.000.00.00.H01 Trợ giúp xã hội đột xuất về hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở Bảo trợ xã hội (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội) 2689/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 20 2.000744.000.00.00.H01 Trợ giúp xã hội đột xuất về hỗ trợ chi phí mai táng Bảo trợ xã hội (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội) 2689/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 21 2.000602.000.00.00.H01 Xác nhận hộ gia đình làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn 2016-2020 thuộc diện đối tượng được ngân sách nhà nước hỗ trợ đóng bảo hiểm y tế Bảo trợ xã hội (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội) 2689/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 22 1.000506.000.00.00.H01 Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo phát sinh trong năm Bảo trợ xã hội (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội) 2689/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 6 STT Mã TTHC Tên thủ tục hành chính Lĩnh vực Quyết định Công bố Ghi chú 23 1.000489.000.00.00.H01 Công nhận hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo trong năm Bảo trợ xã hội (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội) 2689/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 24 2.000355.000.00.00.H01 Đăng ký hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội dưới 10 đối tượng có hoàn cảnh khó khăn Bảo trợ xã hội (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội) 2689/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 25 2.002308.000.00.00.H01 Giải quyết chế độ mai táng phí đối với thanh niên xung phong thời kỳ chống Pháp Người có công (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội) 34/QĐ-UBND ngày 11/01/2021